| # | Tiêu chí | Đầu mục check | Kiểm tra | Thực hiện | Ngưởi thực hiện |
| 1 | Mục tiêu và Phạm vi Kiểm thử tự động | Xây dựng MasterPlan cho dự án auto | 1. Đánh giá Hệ thống có nên thực hiện auto test hay không? Các tiêu chí xác định 2. Phạm vi các chức năng sẽ auto 3. Kế hoạch phân bổ nhân sự cho từng chức năng 4. Mốc timeline chung cho từng GĐ/ gói, phạm vi yêu cầu 5. Mốc timeline chi tiết cho từng chức năng với từng nhân sự đảm nhiệm |
Test Leader/Test leader Auto | |
| 2 | Các đầu mục cần chuẩn bị trước khi thực hiện | Cài đặt công cụ | Kiểm tra truy cập hệ thống LLQ QA Platform | Truy cập và có account login thành công hệ thống LLQ: Nếu chưa có account login request đến leader hoặc nhân sự phụ trách để được cấp account |
QC |
| 3 | Cài đặt agent cá nhân | Cài đặt thành công agent trên thiết bị | Cài đặt agent lên máy tính theo Hướng dẫn cài đặt | QC | |
| 4 | Keyword | Hiểu đúng ý nghĩa các keyword sử dụng khi cấu hình auto | Link mô tả các keyword trên LLQ: https://llqcompany-my. sharepoint.com/:x:/g/personal /hoatt_llq_vn /EZACfaTfpjhLtvgB6pBkZ70BJS K3t0Z7O2QD363IO4rTwQ? rtime=4pBc0Zgk3Ug |
QC | |
| 5 | Thiết bị | Số lượng thiết bị farrm sử dụng | Dự kiến được số lượng và thời gian sử dụng cho dự án có cần bao nhiêu thiết bị trên farm Lưu ý: - Máy AND: có thể sử dụng agent cá nhân + farm - Máy IOS: sử dụng trên farm => Có thể gửi request đến người quản lý farm để xin phân bổ thiết bị trên farm |
Test Leader/Test leader Auto | |
| 6 | Môi trường test | Đối với auto cho ứng dụng mobile app | 1/ Đối với MT SIT, UAT, Pilot...: AND: có bản build whitelist dành cho auto trên AppTester Bản build AND: báo leader dev của dự án đó để build theo môi trường mong muốn test cho auto Lưu ý: các bản build dùng cho auto sẽ có phần note gồm các thông tin sau: (để auto có thể tự động lấy bản build và cài đặt tự động theo mong muốn) + Key: "auto test" (bắt buộc) + Môi trường (bắt buộc) + Ghi chú: nội dung mô tả các phần update cho bản build này (nếu có) IOS: không cần add whitelist có thể sử dụng được luôn bản build trên TestFlight 2/ Đối với MT live (áp dụng cho phần check các bản đóng gói golive): - AND: có bản build whitelist đóng gói production trên App Tester (do bản build trên Apptester mới có whitelist, đối với bản app Chợ sẽ không add được whitelist) - IOS: sử dụng bản build production trên Testflight (ios không cần whitelist) |
Test Leader/Test leader Auto | |
| 7 | Đối với auto cho WebClient/ BO/ BE | Kiểm tra việc mở kết nối - Nếu dùng agent cá nhân: Kiểm tra kết nối từ IP máy cá nhân đến IP đích link test - Nếu dùng agent trên farm: Kiểm tra kết nối từ IP của farm đến IP đích link test ==> Trong trường hợp không truy cập được gửi request mở kết nối nội bộ |
Test Leader/Test leader Auto | ||
| 8 | Đối với auto cho api | 1. Nếu dùng agent cá nhân - Kiểm tra kết nối từ IP máy cá nhân đến IP đích của API 2. Nếu dùng agent trên farm - Nếu dùng agent rên farm: Kiểm tra kết nối từ IP của thiết bị farm đến IP đích của API |
Test Leader/Test leader Auto | ||
| 9 | Element template | Đối với Web/Mobile/Windows Application | 1. Nghiên cứu ứng dụng cần kiểm thử 2. Thực hiện xây dựng element template |
Automation Engineer/QC được phân công | |
| 9 | Các đầu mục kiểm tra trong quá trình thực hiện | Setting project | 1. Phạm vi các chức năng sẽ auto 2. Kế hoạch phân bổ nhân sự cho từng chức năng 3. Mốc timeline chung cho từng GĐ/ gói, phạm vi yêu cầu 4. Mốc timeline chi tiết cho từng chức năng với từng nhân sự đảm nhiệm |
Cấu hình các version tương ứng của dự án | Test Leader/Test leader Auto QC được phân công |
| 10 | Enviroment | Cấu hình các environment tương ứng của dự án | Test Leader/Test leader Auto QC được phân công |
||
| 11 | Module | Cấu hình các module tương ứng của dự án | Test Leader/Test leader Auto QC được phân công |
||
| 12 | Cấu trúc thư mục theo chuẩn quy định: - Thư mục repponsitory - Thư mục test scenario, testcase, test suite, share steps |
Khai báo sẵn các thư mục theo dạng sau: HDH > Version > Tên module cụm chức năng > Tên chức năng Tham khảo cấu trúc như ảnh: https://prnt.sc/N0UjR43Y8X_y |
- Test Leader/Test leader Auto - Automation Engineer/QC được phân công |
||
| 13 | Viết testcase auto | Testcase viết đúng theo mẫu quy định | Template: Triển khai theo chuẩn template testcase auto theo quy định Review TC: Leader thực hiện review TC auto đã viết Lưu trữ TC: TC auto lưu trữ theo từng dự án ở folder testcase tạo thêm 1 folder con testcase auto để lưu trữ trên git |
QC | |
| 14 | Import testcase auto | Thực hiện import testcase từ file excel testcase auto đã viết | QC | ||
| Chuẩn bị data test | QC | ||||
| 15 | Viết scenario/ suite/ Sharestesp | QC thực hiện viết theo sự phân công của leader Review: Leader auto+ test leader thực hiện review để đảm bảo tiêu chí: tối ưu, chính xác, đúng quy định, dễ dàng cho maintain cho sau này |
Test Leader/Test leader Auto QC |
||
| 16 | Chạy batch | Thực hiện chạy batch theo phạm vi đã hoàn thành Chạy plan với các môi trường test: SIT, UAT, Pilot, Production và gửi report báo cáo đầy đủ cho các đầu mối liên quan |
QC được phân công | ||
| 17 | Xử lý phát sinh trong quá trình thực hiện | Báo với leader để trao đổi và tìm hướng giải quyết Ví dụ: Các element cần get không lấy được |
Test Leader/Test leader Auto Automation Engineer IT ứng dụng QC |
||
| 18 | Các đầu mục kiểm tra kết quả đầu ra | Kịch bản kiểm thử tự động (testcase auto) | Template | Đúng mẫu template testcase auto theo quy định File testcase phải import trên hệ thống LLQ thành công và không bị phát sinh lỗi Đảm bảo đúng Testing convention và Template Testcase auto |
Test Leader/Test leader Auto QC |
| 19 | Phạm vi nghiệp vụ | Cover đủ các luồng gồm: positive, negative của chức năng | Test Leader/Test leader Auto QC |
||
| 20 | Phạm vi auto | Đảm bảo: + Các case có thể auto: đều được triển khai auto + Các case không thể auto: chuyển test manual + Các case có thể auto nhưng tốn thời gian hơn manual, tần suất test lặp lại không nhiều: chuyển test manual (ví dụ các case liên quan đến validate check bắt buộc, maxlength, loại ký tự cho phép nhập) |
Test Leader/Test leader Auto QC |
||
| 21 | Kịch bản kiểm thử tự động (testcase auto) | Kết quả testcase | File Test case đã có trạng thái test run = Complete và Kết quả run = Pass | QC | |
| 22 | Cấu hình auto: scenario/ testcase/ suite/ sharesteps/ batch | Tính đúng đắn, đầy đủ | Thực hiện đúng luồng và nghiệp vụ, các tính năng hoặc chức năng trong scenario có được kiểm tra đầy đủ không Các thông số về param input, output đúng và đủ theo yêu cầu: tham chiếu thêm mục Testing convention cho phần Test scenario |
QC | |
| 23 | Độ tin cậy | Output phải ổn định, không thay đổi theo từng lần chạy Chạy lại scenario nhiều lần để xem kết quả có ổn định không. Đảm bảo không có sự thay đổi bất ngờ trong output, trừ khi có lý do hợp lý |
QC | ||
| 24 | Share steps | Đánh giá đúng phạm vi sử dụng share steps Các cấu hình tham số input, output của share stesp trả đúng, đủ, đúng rule quy ước theo chuẩn chung của dự án | QC | ||
| 25 | Plan | Xây dựng plan run đủ bản build theo các môi trường Có báo cáo batch tướng ứng Phạm vi plan: run đủ các testcase Đảm bảo chạy đủ trên các version OS của các HDH IOS/ AND theo quy định chung của team test Các cấu hình của batch đảm bảo đúng rule (Tham chiếu testting convention) Data: Chuản bị các cấu hình, setup data cần thiết cho từng case trước khi run Kết quả sau khi run đảm bảo như sau: Phạm vi sanitycheck: Pass 60% Phạm vi smoke test: Bắt buộc: Pass 100% cho mỗi bản delivery Phạm vi regression test: Pass 95% |
Test Leader/Test leader Auto QC |
||
| 26 | Report | Đẩy đủ, chính xác, kịp thời | Báo cáo tiến độ dự án có kèm kết quả auto test hằng tuần theo quy định | Test Leader/Test leader Auto QC được phân công |
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 21 tháng 10 2025, 5:07 AM